Đối tượng áp dụng: Dành cho khách hàng trên 18 tuổi, có nhu cầu khám sức khoẻ định kỳ để đánh giá tình trạng sức khoẻ.
Lưu ý khách hàng:
- Danh mục khám phụ khoa trong gói dịch vụ không khuyến cáo với phụ nữ chưa QHTD và trên 65 tuổi.
- Trường hợp đặc biệt với khách hàng là phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai, không áp dụng dịch vụ chụp X-Quang khi sử dụng gói sản phẩm.
Dịch vụ | Giải thích | Dành cho | |
---|---|---|---|
Khám chuyên khoa nội tổng quát | Khám tư vấn với bác sỹ nội đa khoa tổng quát | Khám nội khoa tổng quát (trao đổi bệnh sử, đánh giá yếu tố nguy cơ, khám tổng quát và tư vấn) | Nam / Nữ |
Kiểm tra huyết áp, chiều cao, cân nặng, chỉ số BMI, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, thận – tiết niệu, cơ xương khớp, thần kinh, tâm thần | Kiểm tra các chỉ số về mạch, huyết áp, các chỉ số nội khoa nhằm phát hiện và đánh giá yếu tố nguy cơ bệnh lý, đánh giá thể lực | Nam / Nữ | |
Khám chuyên khoa ngoại | Kiểm tra ngoại khoa | Phát hiện các bệnh lý liên quan đến ngoại khoa, cần phải can thiệp phẫu thuật | Nam / Nữ |
Khám chuyên khoa da liễu | Khám da liễu với bác sỹ chuyên khoa | Phát hiện các bệnh lý da liễu | Nam / Nữ |
Khám chuyên khoa mắt | Kiểm tra mắt với bác sỹ chuyên khoa | Bác sỹ kiểm tra và tư vấn các vấn đề về mắt | Nam / Nữ |
Thử thị lực | Điều dưỡng kiểm tra thị lực mắt | ||
Khám chuyên khoa Răng – hàm – mặt | Kiểm tra răng và tư vấn với bác sỹ chuyên khoa | Bác sỹ kiểm tra và tư vấn các vấn đề về răng | Nam / Nữ |
Khám chuyên khoa Tai – mũi – họng | Kiểm tra Tai – mũi – họng và tư vấn với bác sỹ chuyên khoa | Bác sỹ kiểm tra và tư vấn các vấn đề về tai mũi họng | Nam / Nữ |
Khám sản phụ khoa | Khám, tư vấn bác sỹ phụ khoa 9lấy tế bào cổ tử cung làm PAP) | Khám phần phụ, tầm soát ung thư cổ tử cung | Nữ |
Xét nghiệm huyết học | Công thức máu | Đánh giá tình trạng thiếu máu, một số bệnh nhiễm trùng và rối loạn đông máu do thiếu tiểu cầu | Nam/ Nữ |
Xét nghiệm sinh hoá máu | Đường máu (lúc đói) | Phát hiện sớm bệnh tiểu đường | Nam / Nữ |
Chức năng thận :ure, creatinine | Đánh giá bất thường về chức năng thận | ||
Đo chức năng gan: hoạt độ AST (GOT), hoạt độ ALT (GPT) | Kiểm tra men gan, đánh giá viêm gan và các bệnh về gan | ||
Xét nghiệm nước tiểu | Tổng phân tích nước tiểu | Phân tích bệnh lý thận, đường tiết niệu | Nam / Nữ |
Siêu âm | Siêu âm ổ bụng | Kiểm tra và phát hiện các hình ảnh bệnh lý về gan, mật, tuỵ, lách, thận | Nam / Nữ |
Kiểm tra và phát hiện các hình ảnh bệnh lý tiền liệt tuyến (nam) | |||
Kiểm tra và phát hiện các hình ảnh bệnh lý tử cung, buồng trứng, tiểu khung (nữ) | |||
Chụp X-quang | Chụp tim phổi | Kiểm tra và phát hiện các vấn đề bất thường của bóng tim, phổi | Nam / Nữ |